Đánh giá tổng quan xe tải Kenbo 990kg
Xe tải Kenbo 990kg được sản xuất bởi tập đoàn Pike Yancheng với thiết kế nhỏ gọn, hiện đại với đầu xe dài, giúp ngưới lái thoải mái. Với việc sử dụng động cơ xăng có dung tích xilanh lên tới 1342 cc giúp xe tải Kenbo 990kg vận hành mạnh mẽ trên mọi cung đường. Cabin rộng rãi, hiện đại, tiện nghi, phù hợp với thị hiếu người Việt, vô lăng trợ lực điện đi cùng ghế ngồi lớn, cho cảm giác lái nhẹ nhàng và thoải mái hơn.
Dòng xe tải thùng Kenbo 990kg là dòng xe tải nhỏ, phù hợp cho khách hàng chạy trong nội thành, vận chuyển hàng hóa tại nơi có đường xá nhỏ hẹp. Xe được sử dụng động cơ xăng Euro 4 đạt tiêu chuẩn khí thải hiện nay với công suất 69kw/ 6000 vòng/phút. Là động cơ Euro 4 nên xe tải Kenbo 990kg sử dụng loại nhiên liệu là xăng E95. Tuy có hơi đăng so với xăng E92 nhưng giúp động cơ khỏe hơn và bền hơn.
- Đánh giá xe tải Kenbo 990kg về ngoại thất
Xe tải Kenbo 990kg có kích thước tổng thể là 4665 x 1660 x 2280mm. Khoảng cách trục là 2800mm giúp xe đi vào nhưng cung đường hẹp thuận lợi. Nhất là đối với khách hàng cần quan tâm về chiều ngang tổng thể của xe và bán kính quay vòng xe để tính toán sao cho xe chạy phù hợp nhất.
Xe tải Kenbo 990kg có nhiều màu như: trắng, bạc, xanh lá, xanh dương, màu đỏ, màu cam,... để khách hàng lựa chọn phù hợp với mình.
Về phân bố trọng tải và tổng trọng tải thì xe kenbo chiến thắng 990kg có khối lượng bản thân là 1205kg so với tải trọng hàng hóa 990kg là lớn hơn nên xe rất chắc và ổn định. Tổng trọng tải xe là 2325kg với 02 chỗ ngồi. Kích trước lốp trước sau 5.50-13/5.50-13, số lốp trên trục trước/sau là 02/02.
- Đánh giá xe tải Kenbo 990kg về thùng xe
So với các dòng xe khác thì xe kenbo 990kg có kích thước lòng thùng cũng ngang bằng các dòng xe 1.2 tấn: 2610 x 1510 x 940/1410mm. Tuy nhiên chiều cao lòng thùng hơi thấp thể tích lòng thùng hàng chứa được hơn 5,5 m3 hàng hóa vì vậy khi mua xe khách hàng cần cân đối phù hợp. Với lòng thùng thấp, chiều cao tổng thể xe 2280 xe là điểm cộng của Kenbo so với các dòng xe tải khác.
- Đánh giá xe tải Kenbo 990kg về nội thất
Cabin xe được thiết kế rộng và thoải mái cho người lái và phụ xe.
Cabin là một trong những điểm đáng nói đến nhất của dòng xe Kenbo với sự hoàn thiện cao, êm ái khi vận hành đặc biệt tuy là dòng xe tải nhỏ nhẹ nhưng sự thoải mái trong cabin là rất lớn.
Ngoài ra khả năng cách âm thanh bên ngoài rất tốt khiến cho lái xe không hề cảm thấy mệt mỏi khi vận hành ở các cung đường dài.
Cuối cùng với một nội thất đầy đủ tiện nghi như điều hòa, các hệ thống camera lùi, camera hành trình, đóng mở khóa điện … vô cùng hiện đại ghế có thể điều chỉnh đa hướng giúp lái xe hoàn toàn có thể tự mình chọn lựa tư thế thoải mái nhất.
- Đánh giá xe tải Kenbo 990kg về động cơ
Động cơ xe tải Kenbo 990kg là động cơ BJ413A công xuất 69kw 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng. Thể tích làm việc xi lanh là 1342 cm3, nhiên liệu xăng có chỉ số ôc tan 95.
Với thể tích xy lanh 1342cm3 cung cấp cho xe công suất cực đại 69kw và có tốc độ quay của vòng tua 6000v/ph.
Với động cơ nhập khẩu Châu Âu kèm vận hành bền bỉ êm ái đặc biệt động cơ này đạt tiêu chuẩn khí phải Euro 4 thân thiện với môi trường
Hiện tại trên thị trường xe tải Kenbo 990kg đang có 3 phiên bản:
- Phiên bản cơ bản: KB0.99TL1/KM Động cơ xăng 1.3, có điều hòa (có bạt).
- Phiên bản KB0.99TL1/KM Động cơ xăng 1.3, có điều hòa , khóa điện, sóng thành thùng, lốp sau gai ngang, hai tay khóa hậu có zoăng (có bạt).
- Phiên bản KB0.99TL1/KM Động cơ xăng 1.3, có điều hòa , khóa điện, sóng thành thùng, lốp sau gai ngang, hai tay khóa hậu có zoăng (có bạt), kính điện.
Chi tiết thông số kỹ thuật xe tải Kenbo 990kg
Nhãn hiệu: |
KENBO KB0.99TL1/KM |
Số chứng nhận: |
1125/VAQ09 - 01/17 - 00 |
Ngày cấp: |
22/09/2017 |
Loại phương tiện: |
Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ: |
Việt Nam |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân: |
1205 |
kG |
Phân bố: - Cầu trước: |
550 |
kG |
- Cầu sau: |
655 |
kG |
Tải trọng cho phép chở: |
990 |
kG |
Số người cho phép chở: |
2 |
người |
Trọng lượng toàn bộ: |
2325 |
kG |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: |
4665 x 1660 x 2280 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): |
2610 x 1510 x 940/1410 |
mm |
Khoảng cách trục: |
2800 |
mm |
Vết bánh xe trước/ sau: |
1280/1330 |
mm |
Số trục: |
2 |
|
Công thức bánh xe: |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu: |
Xăng không chì có trị số ốc tan 95 |
Động cơ |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
BJ413A |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích: |
1342 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: |
69 kW/ 6000 v/ph |
Lốp xe: |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/02/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
5.50 - 13 /5.50 - 13 |
Hệ thống phanh: |
|
Phanh trước /Dẫn động: |
Phanh đĩa /thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động: |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động: |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái: |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: |
Bánh răng - Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |
Ghi chú: |
Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
>> Xem thêm:
Báo giá xe tải Kenbo 990kg thùng dài 2m7, trả góp 80% giá trị xe, xe có sẵn giao ngay
Mua xe tải Kenbo 990kg trả góp lãi suất thấp, hỗ trợ vay 80%, miễn phí giao xe toàn quốc
Nên mua xe tải nhẹ loại nào? Tư vấn mua xe tải nhẹ giá rẻ chất lượng tốt nhất
Báo giá xe tải nhẹ dưới 1 tấn, hỗ trợ trả góp 80%, lãi suất ưu đãi, giao xe miễn phí toàn quốc!
Top các dòng xe tải nhẹ tốt nhất hiện nay nên mua ngay
Báo giá xe tải nhẹ Tera 240 2.4 tấn, cam kết giá tốt nhất, giao xe toàn quốc!
Xe tải nhỏ giá bao nhiêu? Mua xe tải nhỏ giá rẻ ở đâu tại Bình Dương
Top 5 xe tải nhỏ giá rẻ dưới 1 tấn, ưu đãi lớn trong tháng, giao xe miễn phí toàn quốc